- Bạn vui lòng tham khảo Thỏa Thuận Sử Dụng của Thư Viện Số
Tài liệu Thư viện số
Danh mục TaiLieu.VN
Keeping your skills current in today's world is becoming increasingly challenging. There are too many new technologies being developed, and little time to learn them all. The DB2® on Campus Book Series has been developed to minimize the time and effort required to learn many of these new technologies. This book helps new database professionals understand database concepts with the right blend of breadth and depth of information.
282 p dtu 11/12/2012 200 2
Từ khóa: Database Fundamentals, cơ sở dữ liệu, information models, mô hình thông tin, relational data models, mô hình dữ liệu
Agile Web Development with Rails
It has been 18 months since I announced the first edition of this book. It was clear before the book came out that Rails would be big, but I don’t think anyone back then realized just how significant this framework would turn out to be. In the year that followed, Rails went from strength to strength. It was used as the basis for any number of new, exciting web sites. Just as significantly, large corporations (many of them household names)...
731 p dtu 17/10/2012 202 2
Từ khóa: Agile Web Development with Rails, database migration, Rails application, lập trình web, ngôn ngữ lập trình, kỹ thuật lập trình
Oracle là tên của một hãng phần mềm, một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phổ biến trên thế giới. Hãng Oracle ra đời đầu những năm 70 của thế kỷ 20 tại nước Mỹ. Khởi đầu với phần mềm quản trị Cơ sở dữ liệu cách đây hơn 50 năm. Hiện tại ngoài sản phẩm Oracle Database Server, Oracle còn cung cấp nhiều sản phẩm phục vụ doanh nghiệp khác....
142 p dtu 16/05/2012 209 2
Từ khóa: ORACLE, Kiến trúc và quản trị, xử lý thông tin, database, lập trình dữ liệu, hệ thống dữ liệu, dữ liệu máy tính, quản trị dữ liệu,
Quản trị Cơ sở dữ liệu và Phần mềm ứng dụng: Ngôn ngữ SQL
SQL (Structured Query Language - ngôn ngữ truy vấn mang tính cấu trúc) là một loại ngôn ngữ máy tính phổ biến để tạo, sửa, và lấy dữ liệu từ một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Ngôn ngữ này phát triển vượt xa so với mục đích ban đầu là để phục vụ các hệ quản trị cơ sở dữ liệu đối tượng-quan hệ. Nó là một tiêu chuẩn ANSI/ISO
83 p dtu 16/05/2012 207 2
Từ khóa: Ngôn ngữ SQL, database, lập trình dữ liệu, hệ thống dữ liệu, hệ quản trị, dữ liệu máy tính, quản trị dữ liệu,
Quản trị CSDL và Phần mềm ứng dụng: Tổng quan về CSDL
Cơ sở dữ liệu (viết tắt CSDL; tiếng Anh là database) được hiểu theo cách định nghĩa kiểu kĩ thuật thì nó là một tập hợp thông tin có cấu trúc. Tuy nhiên, thuật ngữ này thường dùng trong công nghệ thông tin và nó thường được hiểu rõ hơn dưới dạng một tập hợp liên kết các dữ liệu, thường đủ lớn để lưu trên một thiết bị lưu trữ như...
66 p dtu 16/05/2012 159 1
Từ khóa: database, lập trình dữ liệu, thủ thuật máy tính, hệ thống dữ liệu, hệ quản trị, dữ liệu máy tính, quản trị dữ liệu,
Foxpro là hệ quản trị cơ sở dữ liệu dùng để giải quyết các bài toán trong các lĩnh vực quản lý. FoxPro được thừa kế và phát triển trên phần mềm DBASE III PLUS và DBASE IV, những sản phẩm nổi tiếng của hãng ASTON-TATE. Khi các công cụ lập trình và các ứng dụng trên môi trường Windows ngày nhiều thì Microsoft cho ra đời các phiên bản FoxPro 2.6,...
70 p dtu 16/05/2012 204 1
Từ khóa: Giáo trình, database, dữ liệu máy tính, hệ thống dữ liệu, thủ thuật máy tính, lập trình dữ liệu, tìm kiếm thống kê, Lập trình trên visual Foxpro
Linear media is a term used to describe any media where there is a defined beginning and a linear progression to the end. Forms of linear media such as movies, audio and videotapes, and most books are organized with this expectation. The World Wide Web, however, is organized very differently. Hypermedia is where the user simply selects the next item of interest and is immediately transported to that new location. A good example is an...
332 p dtu 16/05/2012 160 1
Từ khóa: web management, HTML Introduction, Database, programming language, HoTMetaL Editor, language HTML
In the simplest sense, a database is a collection of records and files that are organized for a particular purpose. On your computer system, you might keep the names and addresses of all your friends or customers. Perhaps you collect all the letters you write and organize them by recipient. You might have another set of files in which you keep all your financial dataaccounts payable and accounts receivable or your checkbook entries and...
117 p dtu 16/05/2012 172 1
Từ khóa: web management, HTML Introduction, Database, programming language, Script Example, language HTML, SQL
Multimedia Database - Image database
Phân đoạn dựa trên ngưỡng: Là phương pháp đơn giản và thường được sử dụng cho phân đoạn các đối tượng trong ảnh. Không thuộc vào cách tiếp cận vùng. Dựa trên điểm ảnh. Thường sử dụng để xác định các vùng. Cần một só thao tác xử lý thêm sau khi phân đoạn. Ngưỡng: Toàn cục: một ngưỡng cho toàn bộ ảnh. Cục bộ: một ngưỡng cho...
82 p dtu 16/05/2012 190 1
Từ khóa: cơ sở dữ liệu ảnh, Multimedia Database, Image database, kiến trúc hệ thống tìm kiếm ảnh, ảnh và biểu diễn ảnh, phân đoạn ảnh, phân đoạn dựa trên ngưỡng
SQL (Structured Query Language, đọc là "sequel") là tập lệnh truy xuất CSDL quan hệ. Ngôn ngữ SQL được IBM sử dụng đầu tiên trong hệ quản trị CSDL System R vào giữa những năm 70. Hệ ngôn ngữ SQL đầu tiên (SEQUEL2) được IBM công bố vào tháng 11 năm 1976. Năm 1979, tập đoàn Oracle giới thiệu thương phẩm đầu tiên của SQL. SQL cũng được cài đặt trong các hệ...
106 p dtu 16/05/2012 200 2
Từ khóa: quản trị dữ liệu, hệ thống dữ liệu, cơ sở dữ liệu quan hệ, database relationship, thiết kế CSDL quan hệ, Kiến trúc hệ quản trị CSDL
ĐỀ TÀI THỰC TẬP CƠ SỞ QUẢN TRỊ TRÊN WINDOW SERVER 2008
Microsoft Windows Server 2008 là thế hệ kế tiếp của hệ điều hành Windows Server, có thể giúp các chuyên gia công nghệ thông tin có thể kiểm soát tối đa cơ sở hạ tầng của họ và cung cấp khả năng quản lý và hiệu lực chưa từng có, là sản phẩm hơn hẳn trong việc đảm bảo độ an toàn, khả năng tin cậy và môi trường máy chủ vững chắc hơn các phiên...
43 p dtu 16/05/2012 251 2
Từ khóa: database, lưu trữ dữ liệu, hệ thống dữ liệu, hệ quản trị, quản trị dữ liệu, Windows Server 2008
Store procedure (SP) là một tập các câu lệnh SQL (chương trình) được biên dịch và lưu trữ sẵn trên SQL Server. SP cho phép: - Chứa nhiều câu lệnh, có thể gọi các SP khác - Nhận các tham số đầu vào, đầu ra - Trả về trạng thái thực hiện (thành công hay thất bại) và nguyên nhân. Một số loại SP - System stored procedure: SP hệ thống, có tên bắt đầu bằng...
32 p dtu 16/05/2012 196 1
Từ khóa: kĩ thuật lập trình, công nghệ thông tin, ngôn ngữ lập trình, C Shark, C#, sybex - c.sharp database programming, Introducing Stored Procedures